Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 (Bảng 4 UEFA)
Bảng 4 vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 khu vực châu Âu là một trong bảy bảng đấu do UEFA tổ chức để chọn ra đại diện tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015. Bảng đấu bao gồm Bosna và Hercegovina, Quần đảo Faroe, Bắc Ireland, Ba Lan, Scotland và Thụy Điển.
Đội đầu bảng sẽ vào thẳng World Cup. Trong số bảy đội nhì bảng, bốn đội có thành tích tốt nhất (trước các đội thứ nhất, thứ ba, thứ tư và thứ năm trong bảng) sẽ tiếp tục thi đấu các trận play-off.[1]
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 10 | 0 | 0 | 32 | 1 | +31 | 30 | World Cup | — | 2–0 | 2–0 | 3–0 | 3–0 | 5–0 | |
2 | ![]() | 10 | 8 | 0 | 2 | 37 | 8 | +29 | 24 | Play-off | 1–3 | — | 2–0 | 7–0 | 2–0 | 9–0 | |
3 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 20 | 14 | +6 | 16 | 0–4 | 0–4 | — | 3–1 | 4–0 | 6–0 | ||
4 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | 7 | 19 | −12 | 9 | 0–1 | 1–3 | 1–1 | — | 1–0 | 2–0 | ||
5 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | 3 | 19 | −16 | 5 | 0–4 | 0–2 | 0–3 | 0–0 | — | 3–0 | ||
6 | ![]() | 10 | 0 | 2 | 8 | 3 | 41 | −38 | 2 | 0–5 | 2–7 | 0–3 | 1–1 | 0–0 | — |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Các kết quả
Giờ địa phương là CEST (UTC+02:00) vào mùa hè và CET (UTC+01:00) vào mùa đông.
Thụy Điển ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Seger ![]() Schelin ![]() | Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 2–7 | ![]() |
---|---|---|
Sevdal ![]() | Chi tiết | Corsie ![]() Evans ![]() L. Ross ![]() J. Ross ![]() Lappin ![]() Malone ![]() |
Ba Lan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Wiśniewska ![]() Balcerzak ![]() Winczo ![]() Pożerska ![]() | Chi tiết |
Scotland ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() L. Ross ![]() Little ![]() Corsie ![]() J. Ross ![]() Spahić ![]() Lappin ![]() | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Schelin ![]() |
Scotland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
J. Ross ![]() Beattie ![]() | Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | J. Ross ![]() Love ![]() |
Thụy Điển ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Schelin ![]() Ilestedt ![]() Asllani ![]() Hjohlman ![]() | Chi tiết |
Bắc Ireland ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pożerska ![]() Szaj ![]() |
Scotland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Evans ![]() Crichton ![]() | Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Klakstein ![]() | Chi tiết | Hasanbegović ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Asllani ![]() Schelin ![]() Lundh ![]() Nilsson ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
M. Kuliš ![]() | Chi tiết | J. Ross ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Siwińska ![]() Pakulska ![]() Pajor ![]() |
Thụy Điển ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Sjögran ![]() Seger ![]() Nilsson ![]() | Chi tiết |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
L. Kuliš ![]() | Chi tiết |
Scotland ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Little ![]() | Chi tiết | Seger ![]() Asllani ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mika ![]() | Chi tiết | Pajor ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Seger ![]() Schough ![]() Schelin ![]() Lundh ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Little ![]() J. Ross ![]() |
Bosna và Hercegovina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Nikolić ![]() Spahić ![]() | Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Schelin ![]() Asllani ![]() Sembrant ![]() |
Thụy Điển ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Nilsson ![]() Schelin ![]() | Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Sikora ![]() Pajor ![]() Balcerzak ![]() | Chi tiết |
Scotland ![]() | 9–0 | ![]() |
---|---|---|
Little ![]() Weir ![]() J. Ross ![]() Corsie ![]() Crichton ![]() Beattie ![]() | Chi tiết |
Thụy Điển ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sjögran ![]() Schelin ![]() | Chi tiết |
Ba Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Pakulska ![]() Pajor ![]() Kamczyk ![]() | Chi tiết | Ahmić ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Furness ![]() Jacobsen ![]() | Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
- 13 bàn
Jane Ross
- 12 bàn
Lotta Schelin
- 6 bàn
Kosovare Asllani
- 5 bàn
Ewa Pajor
- 4 bàn
Rachel Corsie
Kim Little
Lina Nilsson
- 3 bàn
Patrycja Pożerska
Lisa Evans
Leanne Ross
Emma Lundh
Caroline Seger
- 2 bàn
Patrycja Balcerzak
Natalia Pakulska
Agnieszka Winczo
Patrycja Wiśniewska
Rachel Furness
Heidi Sevdal
Jennifer Beattie
Leanne Crichton
Suzanne Lappin
- 1 bàn
Natalia Pakulska
Aleksandra Sikora
Jolanta Siwińska
Magdalena Szaj
Eldina Ahmić
Melisa Hasanbegović
Lidija Kuliš
Monika Kuliš
Milena Nikolić
Amira Spahić
Eyðvør Klakstein
Joanne Love
Suzanne Malone
Caroline Weir
Jenny Hjohlman
Amanda Ilestedt
Olivia Schough
Caroline Seger
Linda Sembrant
Therese Sjögran
- 1 bàn phản lưới
Amira Spahić (trận gặp Scotland)
Elsa Jacobsen (trận gặp Bắc Ireland)
Marta Mika (trận gặp Bosna và Hercegovina)
Tham khảo
- ^ “Regulations of the UEFA European Qualifying Competition for the 7th FIFA Women's World Cup” (PDF). UEFA.com.
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá nữ thế giới – Vòng loại bảng 4, UEFA.com