Dimitar Kostadinov

Dimitar Kostadinov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dimitar Miroslavov Kostadinov
Ngày sinh 14 tháng 8, 1999 (24 tuổi)
Nơi sinh Burgas, Bulgaria
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Septemvri Sofia
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2013 Chernomorets Burgas
2013–2015 DIT Sport
2015–2018 Septemvri Sofia
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017– Septemvri Sofia 29 (7)
2019–2020 → Neftochimic (mượn) 10 (3)
2021– → Tsarsko Selo (mượn) 14 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-17 Bulgaria 5 (1)
2017– U-19 Bulgaria 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 12, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11, 2017

Dimitar Kostadinov (Bulgarian: Димитър Костадинов; sinh 29 tháng 8 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá Bulgaria thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Septemvri Sofia.[1]

Sự nghiệp

Septemvri Sofia

Mùa hè 2017 Kostadinov được đẩy lên đội chính của Septemvri Sofia. Trải qua hai vòng đấu đầu tiên trên ghế dự bị, anh ra mắt ở vòng đấu thứ 3 trước Slavia Sofia.[2]

Sự nghiệp quốc tế

Cấp độ trẻ

Kostadinov ra mắt cho U-19 Bulgaria ngày 12 tháng 9 năm 2017 trong trận đấu trước U-19 Bosnia và Herzegovina.[3]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 13 tháng 12 năm 2017 [1]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng
Câu lạc bộ Giải vô địch Mùa giải Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng Trận Bàn thắng
Bulgaria Giải vô địch Cúp bóng đá Bulgaria Châu Âu Khác Tổng
Septemvri Sofia First League 2017–18 7 0 2 0 9 0
Tổng 7 0 2 0 0 0 0 0 9 0
Thống kê sự nghiệp 7 0 2 0 0 0 0 0 9 0

Tham khảo

  1. ^ a b Kostadinov Stats
  2. ^ Косъма тегли Славия напред
  3. ^ Трима от Черно море титуляри за България в зрелищен мач с Босна и Херцеговина

Liên kết ngoài

  • Dimitar Kostadinov tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
PFC Septemvri Sofia – đội hình hiện tại
  • 1 Galev (c)
  • 2 Nikolov
  • 3 V. Luiz
  • 4 Orachev
  • 5 Genchev
  • 6 Helton
  • 8 Galchev
  • 9 Toshev
  • 10 Chandarov
  • 11 Tilev
  • 12 S. Georgiev
  • 13 Budinov
  • 14 Sandanski
  • 15 Dobrev
  • 16 Ivanov
  • 17 Kostadinov
  • 19 Gadi
  • 20 Baidoo
  • 21 Y. Georgiev
  • 22 Stoichkov
  • 23 Malamov
  • 24 Dyakov
  • 25 Stoyanov
  • 26 Fabiano
  • 41 Meledje
  • Huấn luyện viên: Mitov