Canoeing tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Canoeing tại Thế vận hội lần thứ XXXI | |
---|---|
![]() ![]() Tượng hình của Vượt chướng ngại vật (trái) và Nước rút (phải) | |
Địa điểm | Olympic Whitewater Stadium (vượt chướng ngại vật) Lagoa Rodrigo de Freitas (nước rút) |
Thời gian | 7–11 tháng Tám (Vượt chướng ngại vật) 15–20 tháng Tám (nước rút) |
Số VĐV | 334 |
← 2012 2020 → |
Bản mẫu:Canoeing tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Đua thuyền canoeing tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro diễn ra hai phân môn chính: vượt chướng ngại vật, từ 7 tới 11 tháng Tám,[1] và nước rút, từ 15 tới 20 tháng Tám.[2] Nội dung canoe vượt chướng ngại vật tại Sân vận động Whitewater Olympic; còn nơi diễn ra các nội dung nước rút là Lagoa Rodrigo de Freitas ở Copacabana. Địa điểm diễn ra các nội dung canoeing là nguồn gốc của sự lo ngại dành cho các vận đội viên kể từ khi một phòng thí nghiệm của chính phủ liên bang Brasil Oswaldo Cruz Foundation tìm thấy gen của siêu vi khuẩn kháng thuốc tại hồ Rodrigo de Freitas.[3][4]
Khoảng 330 vận động viên tranh tài ở 16 nội dung.
Vòng loại
Một hệ thống vòng loại mới được tạo ra dành cho cả hai nội dung vượt chướng ngại vật và nước rút tại Thế vận hội Mùa hè 2016. Các suất ở mỗi nội dung được Liên đoàn canoe quốc tế công bố vào tháng 8 năm 2014.[5]
Lịch thi đấu
H | Vòng loại | ½ | Bán kết | F | Chung kết |
Nội dung↓/Ngày → | CN 7 | Hai 8 | Ba 9 | Tư 10 | Năm 11 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C-1 nam | H | ½ | F | |||||
C-2 nam | H | ½ | F | |||||
K-1 nam | H | ½ | F | |||||
K-1 nữ | H | ½ | F |
Nội dung↓/Ngày → | Hai 15 | Ba 16 | Tư 17 | Năm 18 | Sáu 19 | Bảy 20 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C-1 200 m nam | H | ½ | F | ||||||
C-1 1000 m nam | H | ½ | F | ||||||
C-2 1000 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-1 200 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-1 1000 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-2 200 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-2 1000 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-4 1000 m nam | H | ½ | F | ||||||
K-1 200 m nữ | H | ½ | F | ||||||
K-1 500 m nữ | H | ½ | F | ||||||
K-2 500 m nữ | H | ½ | F | ||||||
K-4 500 m nữ | H | ½ | F |
Tham dự
Các quốc gia tham dự
Argentina (10)
Úc (18)
Áo (2)
Azerbaijan (4)
Belarus (12)
Bỉ (1)
Brasil (10)
Bulgaria (2)
Canada (9)
Trung Quốc (10)
Quần đảo Cook (2)
Cuba (6)
Cộng hòa Séc (12)
Đan Mạch (5)
Ecuador (1)
Ai Cập (2)
Pháp (15)
Gruzia (1)
Đức (16)
Anh Quốc (11)
Hungary (18)
Ý (4)
Nhật Bản (5)
Kazakhstan (13)
Latvia (2)
Liban (1)
Litva (6)
Moldova (1)
Maroc (1)
México (1)
Mozambique (2)
New Zealand (9)
Nigeria (1)
Palau (1)
Ba Lan (15)
Bồ Đào Nha (7)
România (8)
Nga (19)
Samoa (1)
São Tomé và Príncipe (1)
Sénégal (3)
Serbia (10)
Slovakia (12)
Slovenia (6)
Nam Phi (1)
Hàn Quốc (2)
Tây Ban Nha (11)
Thụy Điển (5)
Tunisia (3)
Thổ Nhĩ Kỳ (1)
Ukraina (9)
Hoa Kỳ (6)
Uzbekistan (4)
Huy chương
Bảng xếp hạng huy chương
1 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 7 |
2 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 4 |
3 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 4 |
5 | ![]() | 1 | 2 | 0 | 3 |
6 | ![]() | 1 | 1 | 1 | 3 |
![]() | 1 | 1 | 1 | 3 | |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 2 |
9 | ![]() | 0 | 2 | 1 | 3 |
10 | ![]() | 0 | 1 | 2 | 3 |
11 | ![]() | 0 | 1 | 1 | 2 |
![]() | 0 | 1 | 1 | 2 | |
13 | ![]() | 0 | 1 | 0 | 1 |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
![]() | 0 | 1 | 0 | 1 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 2 | 2 |
![]() | 0 | 0 | 2 | 2 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
![]() | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 16 | 16 | 17 | 49 |
---|
Vượt chướng ngại vật
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
C-1 nam chi tiết | Denis Gargaud Chanut![]() | Matej Beňuš![]() | Haneda Takuya![]() |
C-2 nam chi tiết | ![]() Ladislav Škantár Peter Škantár | ![]() David Florence Richard Hounslow | ![]() Gauthier Klauss Matthieu Péché |
K-1 nam chi tiết | Joseph Clarke![]() | Peter Kauzer![]() | Jiří Prskavec![]() |
K-1 nữ chi tiết | Maialen Chourraut![]() | Luuka Jones![]() | Jessica Fox![]() |
Nước rút
- Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
C-1 200 m nam chi tiết | Yuriy Cheban![]() | Valentin Demyanenko![]() | Isaquias Queiroz![]() |
C-1 1000 m nam chi tiết | Sebastian Brendel![]() | Isaquias Queiroz![]() | Ilia Shtokalov![]() |
C-2 1000 m nam chi tiết | ![]() Sebastian Brendel Jan Vandrey | ![]() Erlon Silva Isaquias Queiroz | ![]() Dmytro Ianchuk Taras Mishchuk |
K-1 200 m nam chi tiết | Liam Heath![]() | Maxime Beaumont![]() | Saúl Craviotto![]() Ronald Rauhe ![]() |
K-1 1000 m nam chi tiết | Marcus Walz![]() | Josef Dostál![]() | Roman Anoshkin![]() |
K-2 200 m nam chi tiết | ![]() Saúl Craviotto Cristian Toro | ![]() Liam Heath Jon Schofield | ![]() Aurimas Lankas Edvinas Ramanauskas |
K-2 1000 m nam chi tiết | ![]() Max Rendschmidt Marcus Gross | ![]() Marko Tomićević Milenko Zorić | ![]() Ken Wallace Lachlan Tame |
K-4 1000 m nam chi tiết | ![]() Max Rendschmidt Tom Liebscher Max Hoff Marcus Gross | ![]() Denis Myšák Erik Vlček Juraj Tarr Tibor Linka | ![]() Daniel Havel Lukáš Trefil Josef Dostál Jan Štěrba |
- Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
K-1 200 m nữ chi tiết | Lisa Carrington![]() | Marta Walczykiewicz![]() | Inna Osypenko-Radomska![]() |
K-1 500 m nữ chi tiết | Danuta Kozák![]() | Emma Jørgensen![]() | Lisa Carrington![]() |
K-2 500 m nữ chi tiết | ![]() Gabriella Szabó Danuta Kozák | ![]() Franziska Weber Tina Dietze | ![]() Karolina Naja Beata Mikołajczyk |
K-4 500 m nữ chi tiết | ![]() Gabriella Szabó Danuta Kozák Tamara Csipes Krisztina Fazekas | ![]() Sabrina Hering Franziska Weber Steffi Kriegerstein Tina Dietze | ![]() Marharyta Makhneva Nadzeya Liapeshka Volha Khudzenka Maryna Litvinchuk |
Tham khảo
- ^ “Rio 2016: Canoe Slalom”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Rio 2016: Canoe Sprint”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Exclusive: Studies find 'super bacteria' in Rio's Olympic venues, top beaches”. Reuters. ngày 11 tháng 6 năm 2016.
The second new study, by the Brazilian federal government's Oswaldo Cruz Foundation lab, which will be published next month by the American Society for Microbiology, found the genes of super bacteria in the Rodrigo de Freitas lagoon in the heart of Rio and in a river that empties into Guanabara Bay. Waste from countless hospitals, in addition to hundreds of thousands of households, pours into storm drains, rivers and streams crisscrossing Rio, allowing the super bacteria to spread outside the city's hospitals in recent years.
- ^ “Scientists reportedly find super bacteria in several Rio Olympic venues”. Fox News. ngày 11 tháng 6 năm 2016.
A 2014 study had already shown the presence of super bacteria off one of the beaches in Guanabara Bay, where sailing and wind-surfing events are going to be held. The U.S. Centers for Disease Control and Prevention (CDC) has already declared super bacteria an urgent public health crisis.
- ^ “Rio 2016 – ICF Canoe & Kayak Qualification System” (PDF). ICF. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b “Rio 2016: Ticket Guide – Search for Sessions”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.
- ^ https://uk.sports.yahoo.com/news/rio-2016-moldovan-canoeist-tarnovschi-172720856.html
Liên kết ngoài
- International Canoe Federation
Bản mẫu:Canoeing và kayaking tại Thế vận hội Mùa hè