Cúp bóng đá Bulgaria 1938

Cúp Tsar 1938
Царска купа
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchFC 13 Sofia
(vô địch lần đầu tiên)
Á quânLevski Ruse
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiKrum Stoichkov (FC 13)
(5 bàn)
1939

Cúp bóng đá Bulgaria 1938 (trong giai đoạn này có tên gọi là Cúp Tsar) là giải đấu cúp đầu tiên, diễn ra song song với giải vô địch quốc gia. Chức vô địch thuộc về FC 13 Sofia sau khi Levski Ruse rời khỏi sân trong trận chung kết tại Sân vận động Yunak ở Sofia.

Vòng 16 đội

4 tháng 9 năm 1938

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
FC 13 Sofia 3–0 (w/o) FC Lom
Tsar Krum Byala Slatina 0–3 (w/o) Levski Pleven
Sportklub Tryavna 3–1 Svetoslav Stara Zagora
Levski Dupnitsa 3–1 Pirin XI
Levski Ruse 7–5 Hadzhislavchev Pavlikeni
Pobeda Varna 4–0 Nikola Simov Targovishte
Georgi Drazhev Yambol 0–4 Levski Burgas
Sportklub Plovdiv 5–0 Bulgaria Haskovo

Tứ kết

11 tháng 9 năm 1938

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Pobeda Varna 2–3 Levski Pleven
Levski Burgas 3–0 Sportklub Tryavna
Levski Dupnitsa 0–1 FC 13 Sofia
Sportklub Plovdiv 1–2 Levski Ruse

Bán kết

18 tháng 9 năm 1938

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Levski Ruse 6–3 Levski Burgas
Levski Pleven 1–7 FC 13 Sofia

Chung kết

FC 13 Sofia3−0 (w/o)Levski Ruse
Asparuhov  16'
Tabakov  31'
Stoichkov  80'
Phút 80 trận đấu bị hủy bỏ khi các cầu thủ Levski dẫn 3−1 trước FC 13 vì sự phản đối trước trọng tài Toporov  8'
Sân vận động Yunak, Sofia
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Vasil Kavaldzhiev (Pleven)
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1937–38

Tham khảo